Tầng 5 Số 9 Ngõ 51 Lãng Yên
Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Mô tả nhanh
Kit iiPCR POCKIT phân tích các chỉ tiêu trên heo. Sử dụng cho mục đích nghiên cứu
Mô tả sản phẩm:
Bộ thuốc thử iiPCR POCKIT phát hiện chỉ tiêu trên lợn sử dụng công nghệ PCR đẳng nhiệt tại một điểm nhằm mục đích phân tích trình tự ADN tương đồng đoạn ADN đích. Các primer đặc hiệu trong bộ kit được tối ưu hóa để nhận diện trình tự ADN tương đồng đoạn ADN đích, trong khi enzyme polymerase giúp nhân bản các đoạn DNA đích. Khi có sự hiện diện các trình tự DNA đặc hiệu này, hệ thống sẽ ghi nhận tín hiệu khuếch đại thông qua thiết bị chuyên dụng. Sản phẩm chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Tính năng kỹ thuật
Cung cấp bao gồm:
Ứng dụng:
STT |
Cat.Number |
Phân tích các chỉ tiêu |
1 |
apls-prscn |
PRRSV-CN |
2 |
apls-008 |
PRRSV-EU |
3 |
apls-009 |
PRRSV-NA |
4 |
apls-010 |
CSFV |
5 |
apls-011 |
PCV2 |
6 |
apls-033 |
FMDV |
7 |
apls-042 |
PEDV |
8 |
apls-057 |
Pseudorabies Virus (gB) |
9 |
apls-058 |
Porcine Parvovirus |
10 |
apls-060 |
Swine Influenza A |
11 |
apls-061 |
Pseudorabies Virus (gE) |
12 |
apls-068 |
ASFV |
13 |
apls-069 |
PDCoV |
14 |
apls-071 |
APP |
15 |
apls-075 |
M.hyopneumoniae |
16 |
apls-087 |
SVA |
17 |
apls-091 |
Lawsonia intracellularis |
18 |
apls-097 |
PRRSV NADC30-like Strain |
19 |
apls-103 |
JEV |
20 |
apls-104 |
Chlamydia psittaci |
21 |
apls-105 |
Mycoplasma suis |
22 |
apls-112 |
Brachyspira hyodysenteriae |
Xem thêm tại:
Bình luận, Đánh giá